UNIT 2: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?

Submitted by api on Sat, 01/08/2022 - 10:18

<p><strong>PHIẾU TỪ VỰNG</strong></p><figure class="table"><table><tbody><tr><td><strong>STT</strong></td><td><strong>Words</strong></td><td><strong>Pronunciation</strong></td><td><strong>Meaning</strong></td><td><strong>Examples</strong></td></tr><tr><td>1</td><td>Maths</td><td>/mæθs/</td><td>Toán</td><td>We have Maths today.</td></tr>&lt

TOEIC Unit 3: Infinitive and gerund

Submitted by api on Sat, 01/08/2022 - 10:18

<p><strong>Gerund</strong> ( Danh động từ ) và <strong>Infinitives</strong> ( Động từ nguyên mẫu ) là hai dạng của động từ có thể được sử dụng để thay thế cho danh từ trong một câu, thường để chỉ các hành động hơn là chỉ người hay đối tượng.</p><p><img src="https://lh3.googleusercontent.com/6CnhksiTnjGVk2UQBInm0NBXykjoE4ViMW3-4…;

BTVN - UNIT 1: WHAT ARE THEY DOING?

Submitted by api on Sat, 01/08/2022 - 10:13

<p><strong>Bài 1: Thêm đuôi ing vào các động từ sau.</strong></p><figure class="table"><table><tbody><tr><td><strong>Read</strong></td><td>&nbsp;</td><td>Jump</td><td>&nbsp;</td><td>Watch</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Swim</td><td>&nbsp;</td><td>Take</td><td>&nbsp;</td><td>Eat</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Come</td>&l

UNIT 1: WHAT ARE THEY DOING?

Submitted by api on Sat, 01/08/2022 - 10:06

<p><strong>PHIẾU TỪ VỰNG</strong></p><figure class="table"><table><tbody><tr><td><strong>STT</strong></td><td><strong>Words</strong></td><td><strong>Pronunciation</strong></td><td><strong>Meaning</strong></td><td><strong>Examples&nbsp;</strong></td></tr><tr><td>1</td><td>watch</td><td>/wɒtʃ/</td><td>xem</td><td>I am watching TV.</td></tr&

TOEIC Unit 1: Auxiliary Verbs

Submitted by api on Sat, 01/08/2022 - 09:56

<p><strong>Trợ động từ (auxiliary verbs)</strong> là các động từ được sử dụng đi kèm với một động từ khác để “hỗ trợ” những động từ này nhằm tạo thành một câu phủ định, một câu nghi vấn, hình thành 1 số thì hay dùng ở thể bị động.