IELTS Unit 4: Future Simple

Submitted by api on Mon, 01/10/2022 - 10:59

<h2>Thì tương lai đơn Future Simple</h2><p>&nbsp;</p><p>&nbsp;</p><p><img src="https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/thi-tuo…; alt=""></p><p>&nbsp;</p><h2><strong>1. Cấu trúc</strong></h2><p>Sau đây là một số cấu trúc dùng trong thì tương lai đơn cần ghi nhớ:</p><ul><li>(+) Khẳng định: S + will + V nguyên thể</li><li>(-) Phủ định: S + will not (won't) + V nguyên thể</li><li>(?) Hỏi: Will + S + V nguyên thể? -&gt; Yes/No, S + will/ won't</li></ul><p>Giải thích kí hiệu: <a href="https://tech12h.com/bai-hoc/mot-so-tu-viet-tat-thuong-gap-trong-ngu-pha… thêm</a></p><p><strong>Lưu ý:&nbsp;</strong></p><ul><li>will not = won't</li><li>I will = I'll, You will = You'll, He will = He'll, She will = She'll, They will= they'll, we will = we'll...</li></ul><h2><strong>2. Cách dùng</strong></h2><p>Trong những trường hợp sau, chúng ta sẽ chia ở thì hiện tại đơn:</p><ul><li>Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.</li></ul><p>Ví dụ:&nbsp;Are you going to the park now? - I&nbsp;will go&nbsp;with you. (Bây giờ bạn đang tới công viên à? Tớ sẽ đi với bạn.)</p><p>(Ta thấy quyết định đi tới công viên được quyết định tại thời điểm nói khi chủ ngữ I gặp người bạn)</p><ul><li>Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.</li></ul><p>Ví dụ:&nbsp;I think she&nbsp;will come&nbsp;to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)</p><p>(Dự đoán rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc không hề có căn cử nào cả)</p><ul><li>Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.</li></ul><p>Ví dụ:&nbsp;I promise that I&nbsp;will tell&nbsp;you the truth. (Tôi hứa là tôi sẽ nói với bạn sự thật.)</p><ul><li>Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.</li></ul><p>Ví dụ:&nbsp;If she comes, I&nbsp;will go&nbsp;with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.)</p><p>(Ta thấy việc “cô ấy đến” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.)</p><p><strong>3. Dấu hiệu nhận biết</strong></p><p>Các bạn sẽ dùng thì tương lai đơn khi xuất hiện các dấu hiệu sau:</p><ul><li>Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:<ul><li>in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)</li><li>tomorrow: ngày mai</li><li>Next day: ngày hôm tới</li><li>Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới</li></ul></li><li>Có những động từ chỉ quan điểm như:<ul><li>think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là</li><li>perhaps: có lẽ</li><li>probably: có lẽ</li><li><img src="https://base.easyedu.vn/sites/default/files/easyschool/upload/2022/01/i… src="https://base.easyedu.vn/sites/default/files/easyschool/upload/2022/01/i…;

Lecture Type
Bài học
code
IELTS 4
Created by
de81175b-09e3-4b27-806c-379e6303b9b1
Subjects