IELTS Unit 2: Past tenses

Submitted by api on Mon, 01/10/2022 - 10:42

<h2>Thì quá khứ đơn Past simple</h2><p>&nbsp;</p><p><img src="https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/hqdefau…; alt=""></p><p>&nbsp;</p><h2>1. Cách dùng</h2><p>Chúng ta sẽ sử dụng thì quá khứ đơn trong những trường hợp sau:</p><ul><li>Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.</li></ul><p>Ví dụ: They&nbsp;went&nbsp;to the concert last night. (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.)</p><ul><li>Diễn tả một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại</li></ul><p>Ví dụ:&nbsp;When I was young, I often played soccer (Khi tôi còn trẻ, tôi thường chơi đá bóng)</p><ul><li>Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ</li></ul><p>Ví dụ: She came home, switched on the computer and checked information<br>(Cô ấy về nhà, khởi động máy tính và kiểm tra hộp thư điện tử của mình)</p><ul><li>Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ đơn dùng kết hợp với quá khứ tiếp diễn)</li></ul><p>Ví dụ:&nbsp;When I was reading book, my dad called me (Khi tôi đang đọc sách, bố tôi đã gọi)</p><h2>2. Cấu trúc</h2><p>Sau đây là cấu trúc của thì quá khứ đơn:</p><p><strong>a. Với động từ thường</strong></p><ul><li>(+) Khẳng định: S + V-ed/P1 + O</li><li>(-) Phủ định: S + didn't + V + O</li><li>(?) Hỏi:<ul><li>Wh-question + did + S + V?</li><li><i>Did + S + V...? Yes/No, S + did/didn't</i></li></ul></li></ul><p><strong>b. Với động từ tobe</strong></p><ul><li>(+) Khẳng định: S + was/were + Adj/N</li><li>(-) Phủ định: S + wasn't/ weren't + Adj/N</li><li>(?) Hỏi:</li><li>Wh question + was/were + S?</li><li><i>&nbsp;</i>Was/were + S + Adj/N?</li></ul><figure class="image"><img src="https://base.easyedu.vn/sites/default/files/easyschool/upload/2022/01/i…;

File Urls
{"id":86,"type":"video","url":"/sites/default/files/easyschool/upload/2022/01/grammar_for_ielts_unit_2.mp4","width":1280,"height":720,"thumbnail":"/sites/default/files/easyschool/upload/2022/01/a3f4a4b2-a4dd-46a1-a8fc-1b976322b86e.png"}
Lecture Type
Bài học
code
IELTS 2
Created by
de81175b-09e3-4b27-806c-379e6303b9b1
Subjects