<figure class="image"><img src="https://base.easyedu.vn/sites/default/files/easyschool/upload/2022/01/i… class="image"><img src="https://base.easyedu.vn/sites/default/files/easyschool/upload/2022/01/i… hiện tại đơn là một thì mà chúng ta thường xuyên bắt gặp trong các dạng bài tập, đề thi. Tuy nhiên, một số bạn khó có thể ghi nhớ và vận dụng được thì hiện tại đơn trong quá trình làm bài. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn toàn bộ kiến thức lý thuyết liên quan đến thì hiện tại đơn. Và có những bài tập vận dụng để giúp các bạn dễ ghi nhớ, dễ thuộc, đạt điểm số cao hơn trong các bài kiểm tra.</h2><figure class="image"><img src="https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/tai_xuo…; alt=""></figure><p> </p><h2>1. Cách dùng</h2><p>Thì hiện tại đơn được sử dụng trong các trường hợp sau:</p><ul><li>Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại</li></ul><p>Ví dụ: We go to school every day. (Tôi đi học mỗi ngày) </p><ul><li>Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật</li></ul><p>Ví dụ: This festival occur every 3 years. (Lễ hội này diễn ra 3 năm một lần.)</p><ul><li>Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.</li></ul><p>Ví dụ: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)</p><ul><li>Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…</li></ul><p>Ví dụ: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)</p><h2>2. Cấu trúc</h2><p>Một số cấu trúc của thì hiện tại đơn cần ghi nhớ:</p><h3><strong>Động từ thường:</strong></h3><p>(+) Khẳng định: S + V (s,es) + O</p><p>(-) Phủ định: S + don't/doesn't + V + O</p><p>(?) Câu hỏi: Do/Does + S + V + O?</p><p> Wh - question + Do/Does + S + V + O?</p><h3><strong>Động từ Tobe:</strong></h3><p>(+) Khẳng định: S + is/are/am + Adj/Adv/N</p><p>(-) Phủ định: S + isn't/aren't/amn't + Adj/Adv/N</p><p>(?) Câu hỏi: Is/are/am + S + Adj/Adv/N?</p><p> Wh-question + Is/are/am + S?</p>
File Urls
{"id":84,"type":"video","url":"/sites/default/files/easyschool/upload/2022/01/grammar_for_ielts_unit_1_task_2_and_3.mp4","width":1280,"height":720,"thumbnail":"/sites/default/files/easyschool/upload/2022/01/22b4a818-3627-40bb-ab48-51df05850784.png","name":"grammar_for_ielts_unit_1_task_2_and_3.mp4"}
Lecture Type
Bài học
code
IELTS 1
Created by
de81175b-09e3-4b27-806c-379e6303b9b1
Subjects